| nhịp nhàng 
 
 
 |  | [nhịp nhàng] |  |  |  | Well-balanced, harmonious, in harmony. |  |  |  | Kế hoạch cá»§a các ngành được thá»±c hiện nhịp nhàng vá»›i nhau |  |  | The plans of the various branches of activityare fulfiled in a harmonious way. |  |  |  | Rythmic (al); rhythmically |  |  |  | Äiệu múa nhịp nhàng |  |  | A rythmical dance. | 
 
 
 
  Well-balanced, harmonious, in harmony 
  Kế hoạch của các ngành được thực hiện nhịp nhàng với  nhau 
  The plans of the various branches of activityare fulfiled in a harmonious way 
  Rythmic[al] 
  Äiệu múa nhịp nhàng  A rythmical dance 
 
 |  |